ghi danh đăng ký học lái xe ngay hôm nay

Bảng học phí và lệ phí

STT
HẠNG ĐÀO TẠO
THỜI GIAN ĐÀO TẠO
MỨC HỌC PHÍ
LỆ PHÍ THI VÀ GCN
TỔNG TIỀN

1

Hạng A1(Xe mô tô 02 bánh dung tích xi lanh dưới 175cm3)

2 Ngày

250,000

265,000

515,000

2

Hạng A2 (Xe mô tô 02 bánh dung tích xi lanh trên 175cm3)

4 Ngày

1,200,000

265,000

1,465,000

3

Hạng B1, B2

3,1 Tháng

18,000,000

765,000

18,765,000

4

Hạng C (Ô tô tải trên 3.500Kg )

5 Tháng

21,000,000

765,000

21,765,000

5

Nâng hạng lên 1 dấu : B2 Lên C, C Lên D, D Lên E

1 Tháng

8,500,000

765,000

9,265,000

6

Nâng hạng lên 2 dấu: B2 Lên D, C Lên E

2 Tháng

12,000,000

765,000

12,765,000

Hạng Giấy Phép Lái Xe Mới Từ 01/01/2025

 

Hạng

Loại Xe Được Phép Lái

Độ Tuổi

A1

Xe mô tô hai bánh có dung tích xi-lanh đến 125cm3 hoặc công suất động cơ điện đến 11kw

18 Tuổi

A

Xe mô tô hai bánh có dung tích xi-lanh  trên 125 cm3 hoặc có công suất động cơ điện trên 11 kw và các loại xe quy định cho giấy phép lái xe hạng A1.

18 Tuổi

B1

Xe mô tô 3 bánh và các loại xe quy định cho giấy phép lái xe hạng A1

18 Tuổi

B

Ô tô đến 8 chổ ngồi ( không kể ghế lái ), ô tô tải và ô tô chuyên dùng đến 3,5 tấn

18 Tuổi

C1

Ô tô tải từ 3,5 tấn đến dưới 7,5 tấn

18 Tuổi

C

Ô tô tải từ 7,5 tấn trở lên

21 Tuổi

D1

Ô tô chở người từ 8 đến 16 chổ ngồi ( không kể ghế lái )

24 Tuổi

D2

Ô tô chở người từ 16 đến 29 chổ ngồi

24 Tuổi

D

Ô tô chở người từ 30 chổ ngồi trở lên

27 Tuổi

BE

Ô tô hạng B kéo rơ moóc có khối lượng toàn bộ theo thiết kế trên 750kg

21 Tuổi

C1E

Ô tô hạng C1 kéo rơ moóc có khối lượng toàn bộ theo thiết kế trên 750kg

24 Tuổi

CE

Ô tô hạng C kéo rơ moóc có khối lượng toàn bộ theo thiết kế trên 750kg

24 Tuổi

D1E

Ô tô hạng D1 kéo rơ moóc có khối lượng toàn bộ theo thiết kế trên 750kg

27 Tuổi

D2E

Ô tô hạng D2 kéo rơ moóc có khối lượng toàn bộ theo thiết kế trên 750kg

27 Tuổi

DE

Ô tô hạng D kéo rơ moóc có khối lượng toàn bộ theo thiết kế trên 750kg

27 Tuổi

 

ghi danh đăng ký học lái xe ngay hôm nay